- N
Nhận xét tình hình sinh vật gây hại trong kỳ
(Từ ngày 27/01/2021 đến ngày 02/02/2021)
– Trên cây lúa Đông xuân 2020-2021: Bọ trĩ TLH 5,5-20%, DTN 139,7 ha, phân bố rải rác tại Kbang, Chư Prông, An Khê… Sâu cuốn lá nhỏ TLH 10-25%, DTN 99 ha, phân bố cục bộ Chư Prông, Đăk Pơ, Pleiku. Bệnh đạo ôn TLB 6,6-13,6 DTN 65 ha, phân bố tại Pleiku, Chư Prông, Krông Pa, Ia Grai. Tuyến trùng rễ 8,0-20%, DTN 156,9 ha, phân bố cục bộ tại Đăk Đoa, Đăk Pơ, Ia Grai. Bệnh khô vằn TLB 1-10%, DTN 15 ha, phân bố cục bộ tại Đức Cơ.
– Trên cây rau: Ruồi đục quả (họ bầu bí), bệnh thán thư (cây ớt), sâu tơ (họ thập tự) gây hại rải rác tại các vùng trồng rau.
– Trên cây Cà phê: Bệnh gỉ sắt TLB 10-39%, DTN 3.836,8 ha, gây hại giảm so với kỳ trước, phân bố tại các vùng trồng cà phê. Rệp sáp TLH 2,5-50%, DTN 1.820,5 ha, gây hại tương đương so với kỳ trước. Bệnh khô cành, mọt đục cành gây hại rải rác tại các vùng trồng cà phê.
– Trên cây Tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLB 8,3-28,6%, DTN 1.880,4 ha. Bệnh héo chết nhanh TLB 6,7-33,3%, DTN 112,5 ha, phân bố rải rác tại các vùng trồng tiêu.
– Trên cây Điều: Bọ xít muỗi TLH 5,6-28,1 %, DTN 803 ha, gây hại tại Ia Grai, Krông Pa.
– Trên cây Chè: Bọ trĩ, rầy xanh gây hại cục bộ tại Chư Păh. Các đối tượng sâu bệnh hại khác gây hại rải rác.
– Trên cây Mía: Xén tóc MĐ 0,4-2 con/m2, DTN 187 ha, gây hại tại Kbang, An Khê, Đăk Pơ. Bọ hung MĐ 1 – 2 con/m2, DTN 35 ha, gây hại cục bộ tại Đăk Pơ.
– Trên cây Sắn: Bệnh khảm lá virus diện tích nhiễm trên đồng ruộng 1.163,6 ha (nhẹ 1.132,6 ha, TB 31 ha), gây hại giảm 95 ha so với kỳ trước, phân bố tại Pa Ia (726 ha), Kbang (114,1 ha), Krông Pa (250 ha), Phú Thiện (49 ha), Đăk Pơ (24,5 ha).
– Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại rải rác, mật độ ở mức thấp trên một số ít ruộng ngô trồng vụ Đông – xuân 2020-2021, giai đoạn sinh trưởng 4-6 lá.
– Cây trồng khác: Sâu bệnh hại bình thường, diện tích và mật độ sâu bệnh hại thấp, mức độ gây hại không đáng kể.
Chi tiết báo cáo số 05 vui lòng xem tại đây: Báo cáo tuần số 05.doc